Từ điển Thiều Chửu
敷 - phu
① Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả. ||② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc. ||③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh
敷 - phu
① Đắp, rịt, xoa: 敷粉 Xoa phấn; 敷藥 Đắp thuốc; ② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray; ③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi; ④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敷 - phu
Sắp đặt — Bày ra — Đầy đủ. Td: Bất phu ( Thiếu thốn, không đầy đủ ).


紛敷 - phân phu || 敷衍 - phu diễn || 敷愉 - phu du || 敷教 - phu giáo || 敷化 - phu hoá || 敷奏 - phu tấu || 敷設 - phu thiết || 敷陳 - phu trần || 敷治 - phu trị || 芳敷 - phương phu ||